So sánh đặc điểm Feliz S và Feliz Neo
Tên xe | Feliz S | Feliz Neo |
Pin | LFP 3,5 KWh | LFP 2 KWh |
Tốc độ tối đa | 78km/h | 60km/h |
Quãng đường | 198 km/sạc | 114 km/sạc |
Màu sắc | – Xanh rêu – Đen bóng – Đỏ rượu vang – Trắng ngọc trai-đen – Bạc |
– Xanh rêu – Đen bóng – Đỏ rượu vang – Trắng ngọc trai-đen – Xám xi măng |
Thiết kế và ngoại hình VinFast Feliz Neo
VinFast Feliz Neo thừa hưởng thiết kế từ mẫu Feliz S, giữ nguyên vẻ đẹp đặc trưng với sự khác biệt chủ yếu đến từ màu sắc và các chi tiết trang trí. Mang phong cách thiết kế đậm chất châu Âu, Feliz Neo có nhiều nét tương đồng với Yamaha Grande, giúp người dùng từng trải nghiệm Grande dễ dàng làm quen khi chuyển sang sử dụng Feliz Neo.
VinFast Feliz Neo sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 1920 x 694 x 1140mm, chiều cao yên 777mm, khoảng sáng gầm 145mm. Mẫu Feliz Neo cao hơn mẫu Feliz S giúp tôn lên dáng người điều khiển, phù hợp với nhiều phong cách thời trang hiện đại.
Xe được trang bị hệ thống đèn pha và đèn xi nhan tách biệt với toàn bộ sẽ là đèn LED và cụm đèn pha là LED Projector. Điều này cũng góp phần định hình sự hiện đại và cá tính mà nhóm khách hàng mong muốn trên Feliz.
Đồng hồ VinFast Feliz Neo sử dụng là loại LCD 4.3 inch, hiển thị thông tin dạng kỹ thuật số, có khả năng điều chỉnh sáng theo môi trường giúp bạn dễ dàng quan sát hơn.
Tương tự các mẫu xe điện khác của VinFast, Feliz Neo sử dụng chìa khóa cơ đảm bảo an toàn và bảo mật. Sàn để chân rộng rãi mang lại tư thế lái thoải mái cho người dùng.
Yên xe được tạo dáng thể thao với phần yên cho người ngồi sau cao hơn khá nhiều vị trí lái.
Ở phiên bản mới Feliz Neo được trang bị pin LFP nhỏ gọn hơn, giúp giải phóng không gian cốp với dung tích lên đến 21 lít. Nhờ đó mà cốp xe khá rộng rãi có thể để được 2 nón bảo hiểm hoặc 1 nón 1 áo khoác hoặc túi, rất thích hợp cho chị em có sở thích mua sắm.
hông số kỹ thuật Vinfast Feliz Neo
Động cơ |
|
Công suất danh định (W) | 1500 |
Công suất tối đa (W) | 2500 |
Loại động cơ | Inhub |
Tốc độ tối đa (km/h): | 60 |
Kích thước |
|
Khoảng cách trục bánh Trước-Sau (mm) | 1320 |
Thể tích cốp (L) | 21 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 1920 x 694 x 1140 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 145 |
Chiều cao yên (mm) | 777 |
Kích thước lốp Trước – Sau | 90/90-14
120/70-14 |
Tải trọng (kg) | 130 |
Trọng lượng xe và Pin (kg) | 99 |
Đèn pha trước | LED Projector |
Đèn xi nhan – Đèn hậu | LED |
Hệ thống khung |
|
Giảm xóc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Giảm xóc sau | Giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh cơ |
Tiêu chuẩn chống nước: | IP67
(Xe chịu được mức ngập sâu 0,5m trong vòng 30 phút) |
Hệ thống pin |
|
Loại Pin | 1 pin LFP |
Công suất/ Dung lượng (kWh) | 2 |
Trọng lượng Pin (kg) | 15,7 |
Thời gian sạc tiêu chuẩn | Khoảng 05h20 |
Loại sạc (W) | 400 |